1 | | Cẩm nang học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh dành cho học sinh, sinh viên/ Trần Văn Công sưu tầm và biên soạn . - H.: Hồng Đức, 2016. - 383tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VL54253 |
2 | | Chỉ cần có nhau: Tiểu thuyết/ Anna Govalda; Trần Văn Công: dịch . - H.: Hội nhà văn; Nhã Nam, 2008. - 561tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM18599, M128875, M128876, M128877, PM029187, PM029188, VL42622, VL42623, VV009119 |
3 | | Chuyện tầng năm/ Nicolas Ancion; Trần Văn Công: dịch . - H.: Thời đại; Nhã Nam, 2014. - 180tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM23398, M145655, M145656, M145657, PM036427, PM036428, VV011076, VV74668, VV74669 |
4 | | Dấu chân phía trước tiếp bước hành trình đi tìm đường cứu nước của Hồ Chí Minh/ Trần Văn Công sưu tầm và biên soạn . - H.: Hồng Đức, 2016. - 399tr.; 27cm Thông tin xếp giá: DM26019, M154484, M154485, PM040792, VL001230, VL51866 |
5 | | Kiến trúc các công trình xây dựng tại Hà Nội (1875 - 1945)/ biên soạn: Lê Huy Tuấn, Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng...; dịch và hiệu đính: Trần Văn Công, Philippe Le Failler, Lê Huy Tuấn.. . - Tái bản. - H.: Thế giới; Nhã Nam, 2014. - 113tr.: ảnh minh họa; 21cm Thông tin xếp giá: DC003898, HVL3455, HVL3472, VV014330, VV74716, VV74717 |
6 | | Ván bài an ủi/ Anna Gavalda; Trần Văn Công: dịch . - H.: Hội nhà văn; Nhã nam, 2012. - 595tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM19492, M132061, M132062, M132063, PM030295, PM030296, VL44524, VL44525, VV009325 |
7 | | Viết: Tiểu Thuyết/ Marguerite Duras; Trần Văn Công dịch . - H.: Nhã Nam; Văn học, 2010. - 159tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM15245, LCV12057, LCV12058, LCV9865, LCV9866, LCV9867, M117603, M117604, M117605, M117606, VV70994, VV70995 |
|